🔍
Search:
MŨI TÊN
🌟
MŨI TÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
활시위를 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든 것.
1
MŨI TÊN:
Cái được tạo ra để bay ra xa nhờ lực (tác dụng) khi ta kéo căng dây cung rồi thả ra.
-
Danh từ
-
1
화살촉에 독을 묻힌 화살.
1
MŨI TÊN ĐỘC:
Tên có dính độc ở đầu mũi tên.
-
Danh từ
-
1
문장에 쓰는 부호의 하나인 ‘→’, ‘←’의 이름.
1
DẤU MŨI TÊN:
Tên của một trong các ký hiệu dùng trong câu là ‘→’, ‘←’.
-
2
방향을 나타나는 데 쓰는 화살 모양의 표지.
2
DẤU MŨI TÊN:
Dấu hình mũi tên dùng vào việc thể hiện phương hướng.
-
-
1
꾸짖음이나 비난 등을 다른 쪽으로 돌리다.
1
(QUAY NGƯỢC MŨI TÊN LẠI…):
Lời mắng mỏ hay lời chỉ trích quay vòng lại sang hướng (người) khác.
-
-
2
한 가지 일을 하면서 두 가지 이익을 보다.
2
MỘT MŨI TÊN TRÚNG HAI CON CHIM:
Làm một việc mà được hai lợi ích.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
4
화살 등과 같이 가늘고 긴 물건을 세는 단위.
4
CÂY (MŨI TÊN…):
Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh như mũi tên...
-
5
이나 갈비를 세는 단위.
5
CÁI:
Đơn vị đếm răng hay xương sườn.
-
1
담배의 개수나 담배를 피우는 횟수를 세는 단위.
1
ĐIẾU:
Đơn vị đếm số điếu thuốc hay số lần hút thuốc.
-
2
때리는 횟수를 세는 단위.
2
ROI, BẠT TAY, NẮM ĐẤM:
Đơn vị đếm số lần đánh.
-
3
주사나 침을 놓는 횟수를 세는 단위.
3
MŨI:
Đơn vị đếm số lần tiêm thuốc hay mũi kim châm cứu.
-
-
1
두 가지 일을 동시에 이룬다는 말.
1
(VỪA GẶP ĐƯỢC NGƯỜI YÊU VỪA HÁI ĐƯỢC DÂU), NHẤT CỬ LƯỠNG TIỆN, MỘT CÔNG ĐÔI VIỆC, MỘT MŨI TÊN TRÚNG HAI ĐÍCH:
Câu nói có nghĩa đạt được cả hai việc cùng một lúc.
-
Danh từ
-
1
창문이나 부채, 연, 수레바퀴 등의 뼈대가 되는 부분.
1
SAL; CHẤN SONG, KHUNG, VÀNH (BÁNH XE):
Phần khung của cửa sổ, quạt, diều hay bánh xe...
-
2
떡의 무늬를 찍어 내는 판에 떡을 눌러서 찍은 무늬.
2
SAL; HOA VĂN:
Hoa văn tạo thành do ấn bánh vào khuôn tạo hoa văn của bánh.
-
3
해, 볕, 불 또는 흐르는 물 등의 내비치는 기운.
3
SAL; LUỒNG ÁNH SÁNG, DÒNG CHẢY:
Năng lượng phát ra của mặt trời, tia sáng, lửa hay nước chảy….
-
4
주름이나 구김으로 생기는 선.
4
SAL; NẾP NHĂN:
Đường sinh ra bởi vệt nhăn hay vết nhàu...
-
5
빗에서 가늘게 갈라진 낱낱의 것.
5
SAL; RĂNG (LƯỢC):
Cái riêng rẽ được chia nhỏ trên cây lược.
-
6
나무 울타리를 친 다음 그 가운데에 그물을 달아 물고기를 잡는 장치.
6
SAL; CÁI VÓ (ĐÁNH CÁ):
Dụng cụ làm bằng cách tạo khung bằng gỗ, sau đó giăng lưới ở giữa để bắt cá.
-
7
활의 줄을 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든, 가늘고 길며 끝이 뾰족한 막대.
7
SAL; MŨI TÊN:
Que dài và mảnh, có đầu nhọn, làm ra để khi kéo căng dây cung và thả ra thì bay xa với lực đó.
🌟
MŨI TÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
총알이나 포탄, 화살 등의 수를 세는 단위.
1.
PHÁT:
Đơn vị đếm số lần bắn viên đạn, pháo, mũi tên…
-
Danh từ
-
1.
화살을 걸어서 잡아당겼다 놓아 멀리 날아가게 하는, 활대에 팽팽하게 걸어 놓은 줄.
1.
DÂY CUNG:
Dây treo vào cung tên rồi kéo thật căng để bắn mũi tên đi thật xa.
-
Động từ
-
1.
화살이나 총알 등을 겨냥한 곳에 바로 맞히다.
1.
BẮN TRÚNG ĐÍCH, NGẮM TRÚNG ĐÍCH:
Nhắm mũi tên hay viên đạn... trúng vào đích ngắm.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 군인들이 창, 칼, 화살 등으로부터 몸을 보호하기 위해 입던 옷.
1.
ÁO GIÁP:
(ngày xưa) Áo dành cho những người lính mặc để bảo vệ cơ thể tránh khỏi mác, dao hay mũi tên.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
4.
화살 등과 같이 가늘고 긴 물건을 세는 단위.
4.
CÂY (MŨI TÊN…):
Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh như mũi tên...
-
5.
이나 갈비를 세는 단위.
5.
CÁI:
Đơn vị đếm răng hay xương sườn.
-
1.
담배의 개수나 담배를 피우는 횟수를 세는 단위.
1.
ĐIẾU:
Đơn vị đếm số điếu thuốc hay số lần hút thuốc.
-
2.
때리는 횟수를 세는 단위.
2.
ROI, BẠT TAY, NẮM ĐẤM:
Đơn vị đếm số lần đánh.
-
3.
주사나 침을 놓는 횟수를 세는 단위.
3.
MŨI:
Đơn vị đếm số lần tiêm thuốc hay mũi kim châm cứu.
-
Động từ
-
1.
총, 화살 따위를 앞이나 밖을 향하여 마구 쏘다.
1.
BẮN RA, BẮN ÀO ẠT:
Chĩa súng hay mũi tên ra trước hoặc ra ngoài và bắn ào ạt.
-
2.
불빛 등을 앞이나 밖을 향하여 내보내다.
2.
RỌI, SOI, CHIẾU:
Hướng ánh đèn ra ngoài hay ra trước.
-
3.
남의 감정을 상하게 하는 말을 함부로 하다.
3.
TUÔN TRÀO, PHÁT RA:
Nói bừa bãi những lời làm tổn thương tình cảm của người khác.
-
-
1.
화살이나 총알 등이 많이 날아오거나 떨어지는 모양.
1.
NHƯ MƯA:
Hình ảnh mũi tên hoặc súng bay ra hay rơi xuống thật nhiều.
-
2.
눈물이나 땀 등이 많이 흘러내리는 모양.
2.
NHƯ MƯA:
Hình ảnh nước mắt hay mồ hôi chảy thật nhiều.
-
☆
Danh từ
-
1.
나무나 쇠 등을 휘어서 반달 모양으로 만든 뒤 양끝에 줄을 걸고 화살을 쏘는 무기.
1.
CÁI CUNG TÊN, CÁI CUNG NỎ:
Vũ khí làm cong những cái như gỗ hoặc sắt tạo thành hình bán nguyệt sau đó mắc dây ở hai đầu và bắn mũi tên.
-
2.
현악기의 줄을 켜는 도구.
2.
CÂY VĨ:
Dụng cụ kéo dây của đàn dây.
-
Danh từ
-
1.
화살촉에 독을 묻힌 화살.
1.
MŨI TÊN ĐỘC:
Tên có dính độc ở đầu mũi tên.
-
Động từ
-
1.
어떤 사물을 활이나 총 등으로 맞추려고 겨누다.
1.
NHẮM:
Ngắm súng hay mũi tên để cho đúng với một sự vật nào đó.
-
2.
말이나 행위, 전략의 대상으로 삼다.
2.
NHẮM ĐẾN, NHẮM TỚI:
Chọn làm đối tượng cho chiến lược, hành vi hay lời nói.
-
☆
Danh từ
-
1.
화살이나 총알 등이 겨냥한 곳에 바로 맞음.
1.
SỰ BẮN TRÚNG ĐÍCH, SỰ NGẮM TRÚNG:
Việc mũi tên hay viên đạn bay đến trúng đích ngắm.
-
Danh từ
-
1.
문장에 쓰는 부호의 하나인 ‘→’, ‘←’의 이름.
1.
DẤU MŨI TÊN:
Tên của một trong các ký hiệu dùng trong câu là ‘→’, ‘←’.
-
2.
방향을 나타나는 데 쓰는 화살 모양의 표지.
2.
DẤU MŨI TÊN:
Dấu hình mũi tên dùng vào việc thể hiện phương hướng.
-
Danh từ
-
1.
이름이나 숫자 등이 적힌 둥근 판을 돌리고 화살 같은 것으로 그것을 맞혀 어떤 등급 등을 정하는 기구.
1.
VÒNG QUAY SỐ, VÒNG QUAY MAY MẮN:
Dụng cụ để định thứ hạng nào đó bằng cách quay một bảng tròn có viết tên hay số trên đó rồi dùng những thứ như mũi tên phóng vào.
-
Danh từ
-
1.
쏜 화살이 날아가는 것처럼 매우 빠른 것.
1.
NHƯ TÊN BẮN:
Sự rất nhanh giống như mũi tên được bắn ra bay đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사물을 활이나 총 등으로 맞추려고 겨눔.
1.
VIỆC NHẮM ĐÍCH, VIỆC NHẮM BẮN:
Việc ngắm cho đúng mũi tên hay súng vào vật nào đó.
-
☆
Động từ
-
1.
칼이나 총, 활 등의 무기로 목표 대상을 찌르거나 쏘려는 태세를 갖추다.
1.
NGẮM, NHẮM:
Giữ tư thế ổn định để bắn hoặc chém đối tượng mục tiêu nào đó bằng vũ khí như mũi tên, súng hay dao.
-
2.
다른 물건과 길이나 넓이 등을 비교하여 헤아리다.
2.
CANH:
Đo đạc và so sánh độ dài hay chiều rộng với đồ vật khác.
-
Danh từ
-
1.
나무나 쇠 등을 휘어서 반달 모양으로 만든 뒤 양끝에 줄을 걸고 화살을 쏘는 무기.
1.
CUNG:
Một loại vũ khí được làm bằng gỗ cứng hay thép uốn cong hình bán nguyệt, sau đó dùng dây căng nối hai đầu lại để đặt mũi tên vào bắn đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
칼, 창, 화살 등을 막는 데 쓰는 무기.
1.
CÁI KHIÊN:
Vũ khí dùng để ngăn cản lưỡi dao, mũi giáo, mũi tên...
-
2.
어떤 일을 할 때 위험을 막기 위해 앞장을 세울 만한 것. 또는 그런 사람.
2.
TẤM LÁ CHẮN, TẤM BÌNH PHONG:
Cái đặt phía trước để ngăn chặn nguy hiểm khi làm việc nào đó. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
화살을 걸어서 잡아당겼다 놓아 멀리 날아가게 하는, 활의 몸체에 팽팽하게 걸어 놓은 줄.
1.
DÂY CUNG:
Dây đeo căng vào cánh cung, mắc và kéo căng mũi tên rồi buông ra làm nó bay ra xa.